Lựa chọn loại dầm (Gia cố đấy bể) và kích thước khoảng cách Dầm chịu lực như thế nào cho bể chứa nước nào để đáp ứng mọi yêu cầu về thể tích chứa, thích hợp với mọi mặt bằng không gian, thậm chí là ở cả những nơi có không gian hạn chế, tải trọng nhẹ hơn 30 lần so với bể bê tông. Có độ tin cậy và linh hoạt cao trong khi giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp.
Cùng SincoVn tìm hiểu và lựa chọn dầm và tiêu chuẩn áp dụng khâu quan trọng tạo nên một bể chứa nước dung tích lớn dưới đây nhé!
1. Dầm bê tông (Gia cố đáy bể)
Dầm đỡ đáy bể là khâu quan trọng nhằm mục đích đỡ toàn bộ trọng lượng bể tránh sụt lún trong quá trình sử dụng, vì vậy khi xây dựng cần tính đến kết cấu liên quan đền tải trọng toàn bể.
Chiều cao của dầm phải đủ để chui vào khi lắp hoặc khi bảo dưỡng và sửa chữa.
• Vật liệu: Bê tông hoặc thép hình chịu lực
• Kích thước: 300x600mm (theo tiêu chuẩn bằng chất liệu bê tông cốt thép)
• Khoảng cách: 1000mm hoặc 2000mm.
Khoảng cách và kích thước tiêu chuẩn:
Hình 1: ảnh dầm gia cố đáy bể
Hình 2: Ảnh bố trí dầm bê tong, dầm chính và dầm phụ
2. Dầm chịu lực
Dầm chịu lực nhằm mục đích đỡ toàn bộ bể tránh dạn nứt hoặc xô dịch trong quá trình sử dụng. Kích thước dầm chịu lực phụ thuộc vào tải trọng của bể và khoảng cách giữa các dầm gia cố đáy bể. Dầm phải được phủ một lớp vật liệu chống ăn mòn như mạ kẽm.
- Vật liệu: Thép hình mạ kẽm
- Kích thước: Phụ thuộc vào chiều cao của bể và khoảng cách dầm gia cố đáy bể.
- Khoảng cách giữa các dầm: 1000mm
Chủng loại: có 02 loại là dầm chính và dầm phụ (đai chịu lực)
Dầm chính:
- I 200mmx100mmx18.2kg/m2
- I 127mmx76mmx13.4kg/ m2
- C 125mmx65mmx6mmt
- C 100mmx50mmx5mmt
Dầm phụ:
- Góc 50mmx50mmx5mmt
- Góc 65mmx65mmx6mmt
- Góc 75mmx75mmx6mmt
- Góc 90mmx90mmx7mmt
3. LỰA CHỌN DẦM VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Chiều cao
(m) |
Khoảng cách giữa hai dầm
bê tông 1000mm. |
Khoảng cách giữa hai dầm
bê tông 2000mm. |
||
Dầm chính | Dầm phụ | Dầm chính | Dầm phụ | |
1.0 | 100×50[ (9.4kg) | Không | 100×50[ (9.4kg) | Nil |
1.5 | 100×50[ (9.4kg) | 50x50x5L | 125×65[ (12kg) | 65x65x6L |
2.0 | 100×50[ (12.0kg) | 65x65x6L | 125×65[ (13kg) | 65x65x6L |
2.5 | 125x75xI (13.4kg) | 75x75x6L | 125x65I (13kg) | 75x75x6L |
3.0 | 125x75xI (13.4kg) | 75x75x6L | 200x100I (18.2kg) | 75x75x6L |
3.5 | 125x75xI (13.4kg) | 75x75x9L | 200×100 I (18.2kg) | 75x75x9L |
4.0 | 125x75xI (13.4kg) | 75x75x9L | 200×100 I (18.2kg) | 75x75x9L |
Trên đây là một số thông tin về kích thước và tiêu chuẩn lựa chọn dầm chính và dầm phụ. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu cần đặt thi công và sản xuất 1 bể chứa nước lắp ghép GRP, Inox, Thép, Nhôm,.. Liên hệ hotline 083.6368.333 để gặp chuyên gia sinco tư vấn.